Đọc nhanh: 穿着打扮 (xuyên trứ đả ban). Ý nghĩa là: ăn mặc; cách ăn mặc. Ví dụ : - 穿着打扮上,总是花里胡哨的。 ăn mặc trang điểm loè loẹt.
穿着打扮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mặc; cách ăn mặc
穿戴的服饰形式
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿着打扮
- 乔装打扮
- cải trang.
- 她 穿着打扮 充满 了 风情
- Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 穿着打扮 上 , 总是 花里胡哨 的
- ăn mặc trang điểm loè loẹt.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
扮›
着›
穿›