Các biến thể (Dị thể) của 扮

  • Cách viết khác

    𢪆 𢮈

Ý nghĩa của từ 扮 theo âm hán việt

扮 là gì? (Ban, Biện, Bán, Phạn, Phẫn). Bộ Thủ (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Gồm., Quấy, trộn, Hóa trang, giả làm, Đóng vai, sắm vai, Gồm.. Từ ghép với : Gái giả trai, Hoá trang làm cụ già, Giả làm một người ăn xin mà đến (Nguỵ Tuấn, b. Đóng vai trò, Thích diện, làm đỏm, làm dáng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. giả làm, cải trang
  • 2. đóng vai (kịch, phim)
  • 3. trang sức, làm dáng

Từ điển Thiều Chửu

  • Quấy, nhào đều.
  • Gồm.
  • Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban , cũng đọc là chữ bán.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hoá trang, cải trang, giả làm

- Gái giả trai

- Hoá trang làm cụ già

- Giả làm một người ăn xin mà đến (Nguỵ Tuấn

* 扮演ban diễn [bànyăn] a. Đóng vai, sắm vai, thủ vai, diễn

- Chị ấy đóng vai Hỉ Nhi trong vở “Bạch Mao nữ”

- b. Đóng vai trò

* ③ Ăn mặc, diện

- Thích diện, làm đỏm, làm dáng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấy, trộn
* Hóa trang, giả làm

- “nữ ban nam trang” gái giả trai.

* Đóng vai, sắm vai

Từ điển phổ thông

  • 1. giả làm, cải trang
  • 2. đóng vai (kịch, phim)
  • 3. trang sức, làm dáng

Từ điển Thiều Chửu

  • Quấy, nhào đều.
  • Gồm.
  • Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban , cũng đọc là chữ bán.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hoá trang, cải trang, giả làm

- Gái giả trai

- Hoá trang làm cụ già

- Giả làm một người ăn xin mà đến (Nguỵ Tuấn

* 扮演ban diễn [bànyăn] a. Đóng vai, sắm vai, thủ vai, diễn

- Chị ấy đóng vai Hỉ Nhi trong vở “Bạch Mao nữ”

- b. Đóng vai trò

* ③ Ăn mặc, diện

- Thích diện, làm đỏm, làm dáng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấy, trộn
* Hóa trang, giả làm

- “nữ ban nam trang” gái giả trai.

* Đóng vai, sắm vai
Âm:

Phạn

Từ điển phổ thông

  • 1. giả làm, cải trang
  • 2. đóng vai (kịch, phim)
  • 3. trang sức, làm dáng

Từ điển phổ thông

  • 1. quấy, nhào đều
  • 2. bao gồm

Từ điển Thiều Chửu

  • Quấy, nhào đều.
  • Gồm.
  • Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban , cũng đọc là chữ bán.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấy, trộn
* Hóa trang, giả làm

- “nữ ban nam trang” gái giả trai.

* Đóng vai, sắm vai

Từ ghép với 扮