Đọc nhanh: 扮装 (ban trang). Ý nghĩa là: hoá trang; trang điểm. Ví dụ : - 扮装吧,下一场就该你上场了。 hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
扮装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá trang; trang điểm
(演员)化装
- 扮装 吧 , 下一场 就 该 你 上场 了
- hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扮装
- 乔装打扮
- cải trang.
- 扮装 吧 , 下一场 就 该 你 上场 了
- hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
- 他 在 乔装打扮
- Anh ấy đang cải trang.
- 她 喜欢 装扮成 公主
- Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扮›
装›