Đọc nhanh: 打包 (đả bao). Ý nghĩa là: đóng gói; gói lại, gói; đóng gói, mở gói; mở bao. Ví dụ : - 这菜没吃完,帮我打包吧。 Món này chưa ăn hết, gói lại giúp tôi nhé.. - 服务员,麻烦打包这盘鱼。 Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.. - 吃不完了,打包带走吧! Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
打包 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đóng gói; gói lại
特指在餐馆就餐时,把吃剩下的饭菜装入盒、袋等容器中带走。
- 这菜 没 吃 完 , 帮 我 打包 吧
- Món này chưa ăn hết, gói lại giúp tôi nhé.
- 服务员 , 麻烦 打包 这盘 鱼
- Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gói; đóng gói
用纸、布、麻袋、稻草等包装物品
- 请 帮 我 把 这件 商品 打包 好
- Vui lòng giúp tôi đóng gói món hàng này.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
✪ 3. mở gói; mở bao
打开包着的东西
- 他 迫不及待 地 打包 礼物
- Anh ấy vội vàng mở quà.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打包
- 打包机
- máy đóng gói
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 我 已经 把 行李 打包 好 了
- Tôi đã đóng gói hành lý xong.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 我刚 看到 他 在 沃尔玛 打包 食品
- Tôi vừa thấy anh ấy xách đồ tạp hóa ở Walmart.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
打›