Đọc nhanh: 扮鬼脸 (ban quỷ kiểm). Ý nghĩa là: làm ngoáo ộp; làm xấu; le lưỡi nhát ma.
扮鬼脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ngoáo ộp; làm xấu; le lưỡi nhát ma
在脸上作怪样以取乐或表达看法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扮鬼脸
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 不顾 脸
- không giữ thể diện
- 扮鬼脸
- nhăn mặt làm trò hề
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扮›
脸›
鬼›