Đọc nhanh: 卸妆 (tá trang). Ý nghĩa là: tháo trang sức, tẩy trang. Ví dụ : - 男人也要用卸妆油还挺不能接受的。 Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.
卸妆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháo trang sức, tẩy trang
旧时妇女除去身上的装饰
- 男人 也 要 用 卸妆油 还 挺 不能 接受 的
- Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸妆
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 代购 化妆品
- mua hộ đồ mỹ phẩm.
- 卸妆 是 护肤 的 第一步
- Tẩy trang là bước đầu tiên trong việc chăm sóc da.
- 她 回家 后 就 马上 卸妆
- Ngay sau khi trở về nhà cô ấy lập tức tẩy trang.
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 你 确定 要 卸载 这个 软件 吗 ?
- Bạn có chắc chắn muốn dỡ cài đặt phần mềm này không?
- 男人 也 要 用 卸妆油 还 挺 不能 接受 的
- Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
妆›