Đọc nhanh: 两手不沾阳春水 (lưỡng thủ bất triêm dương xuân thuỷ). Ý nghĩa là: xem 十指不 沾陽春水 | 十指不 沾阳春水.
两手不沾阳春水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 十指不 沾陽春水 | 十指不 沾阳春水
see 十指不沾陽春水|十指不沾阳春水 [shí zhǐ bù zhān yáng chūn shuǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两手不沾阳春水
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 手沾到 了 水 很 冰凉
- Tay chạm vào nước rất lạnh.
- 这事 一 沾手 就 甩不掉
- việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.
- 眼看 就要 到手 的 粮食 , 决不能 让 洪水 冲走
- nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.
- 我 算不上 是 个 好 水手 , 但 我 喜欢 坐 着 我 的 小船 在 河上 游玩
- Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
两›
手›
春›
水›
沾›
阳›