Đọc nhanh: 百读不厌 (bá độc bất yếm). Ý nghĩa là: đọc trăm lần cũng không chán; cực hay; đọc hoài không chán.
百读不厌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc trăm lần cũng không chán; cực hay; đọc hoài không chán
形容好作品读一百遍也不厌倦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百读不厌
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
厌›
百›
读›