Đọc nhanh: 伸手不见五指 (thân thủ bất kiến ngũ chỉ). Ý nghĩa là: tối đen như mực (thành ngữ).
伸手不见五指 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối đen như mực (thành ngữ)
pitch-dark (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伸手不见五指
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 每 只 手 有 五个 手指
- Mỗi bàn tay có năm ngón tay.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 我 不 小心 割到 了 手指
- Tôi vô tình cắt phải ngón tay của mình.
- 天黑 得 伸手不见五指
- trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
- 有钱 不见得 提升 你 的 快乐 指数
- Có tiền chưa chắc sẽ tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 几天 不 练琴 , 手指 就 回生
- mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
五›
伸›
手›
指›
见›