Đọc nhanh: 求知若渴 (cầu tri nhược khát). Ý nghĩa là: Khát cầu tri thức.
求知若渴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khát cầu tri thức
近义词:爱才若渴、求贤若渴、求知若渴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求知若渴
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 她 渴望 知识 , 常常 阅读 书籍
- Cô ấy khao khát tri thức, thường đọc sách.
- 他 一直 在 趋求 知识
- Anh ấy luôn theo đuổi tri thức.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
- 她 渴望 了解 更 多 知识
- Cô ấy khao khát hiểu biết thêm nhiều kiến thức.
- 她 务求 知识 , 不断 学习 新 东西
- Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
渴›
知›
若›