Đọc nhanh: 抑或 (ức hoặc). Ý nghĩa là: hay là; hoặc. Ví dụ : - 不知他们是赞成,抑或是反对。 không biết họ tán thành hay phản đối.
抑或 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hay là; hoặc
表示选择关系
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑或
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 他 是 学生 , 抑或 是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh, hay là giáo viên?
- 你 喜欢 咖啡 , 抑或 是 茶 ?
- Bạn thích cà phê, hay là trà?
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 我 曾 猜想 误会 是 一个 简单 抑或 是 复杂 的 词
- Tôi từng nghĩ , hiểu lầm là một từ đơn giản hoặc là phức tạp.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
或›
抑›