Đọc nhanh: 何许 (hà hứa). Ý nghĩa là: thế nào; gì; ra sao, ở đâu; nơi nào. Ví dụ : - 他何许人也? Anh ấy là người thế nào?. - 你不知何许人也? Bạn là người ở đâu?
何许 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thế nào; gì; ra sao
何处
- 他 何许人也
- Anh ấy là người thế nào?
✪ 2. ở đâu; nơi nào
在哪
- 你 不知 何许人也 ?
- Bạn là người ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何许
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 何必 非 等 我 , 你 就 不许 自己 去 吗
- sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?
- 你 不知 何许人也 ?
- Bạn là người ở đâu?
- 他 何许人也
- Anh ấy là người thế nào?
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 何许人 ( 原指 什么 地方 人 , 后来 也 指 什么样 的 人 )
- người nơi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
许›