封官许愿 fēng guān xǔyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【phong quan hứa nguyện】

Đọc nhanh: 封官许愿 (phong quan hứa nguyện). Ý nghĩa là: đem danh lợi mua chuộc lòng người.

Ý Nghĩa của "封官许愿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

封官许愿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đem danh lợi mua chuộc lòng người

为了使别人替自己卖力而答应给以名利地位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封官许愿

  • volume volume

    - zài 佛前 fúqián 许愿 xǔyuàn 顺利 shùnlì

    - Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 许愿 xǔyuàn 加工资 jiāgōngzī

    - Ông chủ hứa hẹn tăng lương.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 许愿 xǔyuàn 奖励 jiǎnglì

    - Thầy giáo hứa phát thưởng.

  • volume volume

    - zài 封建时代 fēngjiànshídài 宰相 zǎixiàng shì 最高 zuìgāo de 官职 guānzhí

    - thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 许愿 xǔyuàn mǎi 玩具 wánjù

    - Bố mẹ hứa mua đồ chơi.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 许愿 xǔyuàn 幸福 xìngfú

    - Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.

  • volume volume

    - 庙里 miàolǐ 许愿 xǔyuàn 成功 chénggōng

    - Tôi đi chùa cầu nguyện thành công.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì zhe 星空 xīngkōng 许愿 xǔyuàn

    - Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa