Đọc nhanh: 封官许愿 (phong quan hứa nguyện). Ý nghĩa là: đem danh lợi mua chuộc lòng người.
封官许愿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đem danh lợi mua chuộc lòng người
为了使别人替自己卖力而答应给以名利地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封官许愿
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 老师 许愿 发 奖励
- Thầy giáo hứa phát thưởng.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 父母 许愿 买 玩具
- Bố mẹ hứa mua đồ chơi.
- 她 每天 都 许愿 幸福
- Cô ấy mỗi ngày đều cầu nguyện hạnh phúc.
- 我 去 庙里 许愿 成功
- Tôi đi chùa cầu nguyện thành công.
- 他们 对 着 星空 许愿
- Họ hướng về bầu trời sao và ước nguyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
封›
愿›
许›