huò
volume volume

Từ hán việt: 【hoặc.vực】

Đọc nhanh: (hoặc.vực). Ý nghĩa là: có thể; có lẽ; chắc là, hơi; chút; một chút; một ít, có người; ai đó; người nào đó. Ví dụ : - 他或许忙了。 Anh ấy có lẽ đang bận.. - 今天或许下雨。 Hôm nay có lẽ sẽ mưa.. - 我明天或许会来。 Ngày mai có lẽ tôi sẽ đến.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có thể; có lẽ; chắc là

或许; 也许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 或许 huòxǔ máng le

    - Anh ấy có lẽ đang bận.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 或许 huòxǔ 下雨 xiàyǔ

    - Hôm nay có lẽ sẽ mưa.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 或许 huòxǔ huì lái

    - Ngày mai có lẽ tôi sẽ đến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hơi; chút; một chút; một ít

稍微

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng 不可或缺 bùkěhuòquē de

    - Nước là thứ không thể thiếu cho sự sống.

  • volume volume

    - 质量 zhìliàng 控制 kòngzhì 不可 bùkě huò

    - Kiểm soát chất lượng không thể sơ suất.

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có người; ai đó; người nào đó

某人; 有人的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 或曰 huòyuē 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Có người thích quyển sách này.

  • volume volume

    - 或告 huògào zhī yuē 会议 huìyì 结束 jiéshù

    - Có người báo rằng: cuộc họp đã kết thúc.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoặc; hay là; hoặc là

或者

Ví dụ:
  • volume volume

    - huò lái dōu 可以 kěyǐ

    - Bạn hoặc anh ấy đến đều được.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 走路 zǒulù huò 坐车去 zuòchēqù

    - Chúng ta đi bộ hoặc đi xe.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 或 + Động từ

có thể; có lẽ

Ví dụ:
  • volume

    - huò 可不 kěbù lái

    - Anh ấy có thể không đến.

  • volume

    - 他们 tāmen 或许 huòxǔ 迟到 chídào le

    - Họ có thể đến muộn.

✪ 2. 或…或…

người thì...người thì...

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen huò 在家 zàijiā huò 出门 chūmén

    - Người thì ở nhà, người thì ra ngoài.

  • volume

    - 我们 wǒmen huò 唱歌 chànggē huò 跳舞 tiàowǔ

    - Người thì hát, người thì nhảy múa.

✪ 3. A 或 B

A hoặc/hay là B

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 中国 zhōngguó huò 韩国 hánguó

    - Tôi muốn đến Trung Quốc hoặc Hàn Quốc.

  • volume

    - 打球 dǎqiú huò 跑步 pǎobù suí xuǎn

    - Chơi bóng hoặc chạy bộ tùy bạn chọn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 木刻 mùkè 书版 shūbǎn 向来 xiànglái yòng 梨木 límù huò 枣木 zǎomù 所以 suǒyǐ 梨枣 lízǎo chéng le 木刻 mùkè 书版 shūbǎn de 代称 dàichēng

    - bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.

  • volume volume

    - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • volume volume

    - tiáo chèn ( zhǐ 童年 tóngnián huò 儿童 értóng )

    - Thời thơ ấu; tuổi thơ

  • volume volume

    - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 如同 rútóng huò bèi 专制 zhuānzhì zhě 统治 tǒngzhì 绝对 juéduì 权力 quánlì huò 权威 quánwēi

    - Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 现在 xiànzài 它们 tāmen 已经 yǐjīng bèi 改建 gǎijiàn 用作 yòngzuò 库房 kùfáng huò 粮仓 liángcāng le

    - Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 指导 zhǐdǎo zài 诊所 zhěnsuǒ 讲授 jiǎngshòu huò 指导 zhǐdǎo 研讨 yántǎo de rén

    - Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+4 nét)
    • Pinyin: Huò , Yù
    • Âm hán việt: Hoặc , Vực
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IRM (戈口一)
    • Bảng mã:U+6216
    • Tần suất sử dụng:Rất cao