Đọc nhanh: 或 (hoặc.vực). Ý nghĩa là: có thể; có lẽ; chắc là, hơi; chút; một chút; một ít, có người; ai đó; người nào đó. Ví dụ : - 他或许忙了。 Anh ấy có lẽ đang bận.. - 今天或许下雨。 Hôm nay có lẽ sẽ mưa.. - 我明天或许会来。 Ngày mai có lẽ tôi sẽ đến.
或 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thể; có lẽ; chắc là
或许; 也许
- 他 或许 忙 了
- Anh ấy có lẽ đang bận.
- 今天 或许 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 我 明天 或许 会 来
- Ngày mai có lẽ tôi sẽ đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hơi; chút; một chút; một ít
稍微
- 水是 生命 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu cho sự sống.
- 质量 控制 不可 或 忽
- Kiểm soát chất lượng không thể sơ suất.
或 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có người; ai đó; người nào đó
某人; 有人的
- 或曰 喜欢 这 本书
- Có người thích quyển sách này.
- 或告 之 曰 : 会议 已 结束
- Có người báo rằng: cuộc họp đã kết thúc.
或 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoặc; hay là; hoặc là
或者
- 你 或 他 来 都 可以
- Bạn hoặc anh ấy đến đều được.
- 我们 走路 或 坐车去
- Chúng ta đi bộ hoặc đi xe.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 或
✪ 1. Chủ ngữ + 或 + Động từ
có thể; có lẽ
- 他 或 可不 来
- Anh ấy có thể không đến.
- 他们 或许 迟到 了
- Họ có thể đến muộn.
✪ 2. 或…或…
người thì...người thì...
- 他们 或 在家 , 或 出门
- Người thì ở nhà, người thì ra ngoài.
- 我们 或 唱歌 , 或 跳舞
- Người thì hát, người thì nhảy múa.
✪ 3. A 或 B
A hoặc/hay là B
- 我 想 去 中国 或 韩国
- Tôi muốn đến Trung Quốc hoặc Hàn Quốc.
- 打球 或 跑步 随 你 选
- Chơi bóng hoặc chạy bộ tùy bạn chọn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
或›