Đọc nhanh: 或曰 (hoặc viết). Ý nghĩa là: có người nói rằng; người ta nói rằng.
或曰 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có người nói rằng; người ta nói rằng
有人说这是设问或,不定代词,不是连词里的"或"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或曰
- 或告 之 曰
- Có người báo rằng.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 或告 之 曰 : 会议 已 结束
- Có người báo rằng: cuộc họp đã kết thúc.
- 或曰 喜欢 这 本书
- Có người thích quyển sách này.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
或›
曰›