Đọc nhanh: 慌神儿 (hoảng thần nhi). Ý nghĩa là: ruột gan rối bời; tinh thần hoang mang; hoang mang. Ví dụ : - 考试时不能慌神儿。 khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.. - 越慌神儿,越容易出错。 càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
慌神儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruột gan rối bời; tinh thần hoang mang; hoang mang
心慌意乱
- 考试 时 不能 慌神儿
- khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌神儿
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 他 的 神态 有点儿 疲惫
- Thần thái của anh ấy có chút mệt mỏi.
- 开车 可 不能 走神儿
- khi lái xe không được phân tâm
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 考试 时 不能 慌神儿
- khi làm bài thi không để tinh thần hoang mang.
- 睡足 了 才 有 精神 好好儿 学习
- Ngủ đủ mới có tinh thần học tập tốt.
- 他 神色 慌张 地 走进 了 教室
- Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
慌›
神›