Đọc nhanh: 着慌 (trứ hoảng). Ý nghĩa là: hoảng hốt; hoảng loạn; cuống lên. Ví dụ : - 大家都急得什么似的,可他一点儿也不着慌。 mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
着慌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoảng hốt; hoảng loạn; cuống lên
着急;慌张
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着慌
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 他 慌 着 穿 上 衣服
- Anh ta vội vã mặc quần áo.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慌›
着›