感受 gǎnshòu
volume volume

Từ hán việt: 【cảm thụ】

Đọc nhanh: 感受 (cảm thụ). Ý nghĩa là: nhận; cảm nhận; tiếp thu; cảm thấy, cảm nhận; cảm giác; cảm xúc. Ví dụ : - 我能感受他的情绪。 Tôi có thể cảm nhận được cảm xúc của anh ấy.. - 他感受到了巨大的压力。 Anh cảm thấy áp lực vô cùng.. - 我感受到生活的美好。 Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của cuộc sống.

Ý Nghĩa của "感受" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

感受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận; cảm nhận; tiếp thu; cảm thấy

受到 (影响);接受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 感受 gǎnshòu de 情绪 qíngxù

    - Tôi có thể cảm nhận được cảm xúc của anh ấy.

  • volume volume

    - 感受 gǎnshòu dào le 巨大 jùdà de 压力 yālì

    - Anh cảm thấy áp lực vô cùng.

  • volume volume

    - 感受 gǎnshòu dào 生活 shēnghuó de 美好 měihǎo

    - Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

感受 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm nhận; cảm giác; cảm xúc

接触外界事物得到的影响;体会

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一种 yīzhǒng 温暖 wēnnuǎn de 感受 gǎnshòu

    - Tôi có một cảm giác ấm áp.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 感受 gǎnshòu hěn 特别 tèbié

    - Cảm giác của chuyến đi này thật đặc biệt.

  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 感受 gǎnshòu

    - Cô chia sẻ cảm xúc của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 感受 với từ khác

✪ 1. 感受 vs 感觉

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể làm danh từ và động từ, cả hai đều mang nghĩa cảm thấy.
Khác:
- "感觉" mang nghĩa cảm thấy, cảm giác.
"感受" thiên về tự mình trải qua mà từ đó có được cảm nhận.
- Cụm thường gặp 感受(挫折刺激生活幸福)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感受

  • volume volume

    - 受罪 shòuzuì de 环境 huánjìng 令人 lìngrén 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - hěn 体谅 tǐliàng 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy rất thông cảm với cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - 演奏 yǎnzòu 钢琴 gāngqín shí 表现 biǎoxiàn 出极强 chūjíqiáng de 感受力 gǎnshòulì

    - Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.

  • volume volume

    - 感受 gǎnshòu dào le 巨大 jùdà de 压力 yālì

    - Anh cảm thấy áp lực vô cùng.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 受到 shòudào le wǎng

    - Anh ấy cảm thấy bị oan uổng.

  • volume volume

    - 体贴 tǐtiē 朋友 péngyou de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.

  • volume volume

    - 尊重 zūnzhòng 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao