Đọc nhanh: 感受 (cảm thụ). Ý nghĩa là: nhận; cảm nhận; tiếp thu; cảm thấy, cảm nhận; cảm giác; cảm xúc. Ví dụ : - 我能感受他的情绪。 Tôi có thể cảm nhận được cảm xúc của anh ấy.. - 他感受到了巨大的压力。 Anh cảm thấy áp lực vô cùng.. - 我感受到生活的美好。 Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của cuộc sống.
感受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận; cảm nhận; tiếp thu; cảm thấy
受到 (影响);接受
- 我能 感受 他 的 情绪
- Tôi có thể cảm nhận được cảm xúc của anh ấy.
- 他 感受 到 了 巨大 的 压力
- Anh cảm thấy áp lực vô cùng.
- 我 感受 到 生活 的 美好
- Tôi cảm nhận được vẻ đẹp của cuộc sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
感受 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm nhận; cảm giác; cảm xúc
接触外界事物得到的影响;体会
- 我 有 一种 温暖 的 感受
- Tôi có một cảm giác ấm áp.
- 这次 旅行 的 感受 很 特别
- Cảm giác của chuyến đi này thật đặc biệt.
- 她 分享 了 自己 的 感受
- Cô chia sẻ cảm xúc của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 感受 với từ khác
✪ 1. 感受 vs 感觉
Giống:
- Đều có thể làm danh từ và động từ, cả hai đều mang nghĩa cảm thấy.
Khác:
- "感觉" mang nghĩa cảm thấy, cảm giác.
"感受" thiên về tự mình trải qua mà từ đó có được cảm nhận.
- Cụm thường gặp 感受(挫折、刺激、生活、幸福)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感受
- 受罪 的 环境 令人 感到 压抑
- Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 他 很 体谅 别人 的 感受
- Anh ấy rất thông cảm với cảm xúc của người khác.
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 他 感受 到 了 巨大 的 压力
- Anh cảm thấy áp lực vô cùng.
- 他 感到 受到 了 枉 曲
- Anh ấy cảm thấy bị oan uổng.
- 他 体贴 朋友 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 他 不 尊重 别人 的 感受
- Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
感›