触感 chùgǎn
volume volume

Từ hán việt: 【xúc cảm】

Đọc nhanh: 触感 (xúc cảm). Ý nghĩa là: cảm xúc; xúc cảm. Ví dụ : - 捏鼻子的触感也很有特色! Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!

Ý Nghĩa của "触感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

触感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm xúc; xúc cảm

感触

Ví dụ:
  • volume volume

    - niē 鼻子 bízi de 触感 chùgǎn hěn yǒu 特色 tèsè

    - Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触感

  • volume volume

    - 皮肤 pífū 物体 wùtǐ 接触 jiēchù hòu 产生 chǎnshēng de 感觉 gǎnjué 就是 jiùshì 触觉 chùjué

    - Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 感触 gǎnchù

    - Cuộc sống có rất nhiều cảm xúc.

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē ràng yǒu 感触 gǎnchù

    - Bài hát này khiến tôi có cảm xúc.

  • volume volume

    - duì 此事 cǐshì hěn yǒu 感触 gǎnchù

    - anh ấy rất có cảm xúc với việc này.

  • volume volume

    - de 感性 gǎnxìng cháng 触动 chùdòng 人心 rénxīn

    - Cảm xúc của cô ấy thường chạm đến trái tim.

  • volume volume

    - 那首歌 nàshǒugē 触动 chùdòng le de 情感 qínggǎn

    - Bài hát đó đã chạm đến cảm xúc của tôi.

  • volume volume

    - 旅行 lǚxíng ràng yǒu 很多 hěnduō 感触 gǎnchù

    - Du lịch mang lại cho tôi nhiều cảm xúc.

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn 触动 chùdòng le 他们 tāmen de 感情 gǎnqíng

    - Bình luận của anh ấy đã chạm đến cảm xúc của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Hóng
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBLMI (弓月中一戈)
    • Bảng mã:U+89E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao