Đọc nhanh: 感慨 (cảm khái). Ý nghĩa là: cảm khái; xúc động; cảm xúc; bùi ngùi; ngậm ngùi. Ví dụ : - 我们心里感慨万千。 Trong lòng chúng tôi xúc động vô cùng.. - 他感慨朋友的珍贵。 Anh ấy cảm khái về sự quý giá của bạn bè.. - 他们感慨时光飞逝。 Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
感慨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm khái; xúc động; cảm xúc; bùi ngùi; ngậm ngùi
有所感触而慨叹
- 我们 心里 感慨万千
- Trong lòng chúng tôi xúc động vô cùng.
- 他 感慨 朋友 的 珍贵
- Anh ấy cảm khái về sự quý giá của bạn bè.
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感慨
- 感慨万端
- vô cùng cảm khái.
- 心里 无数 的 感慨 难以 表达
- Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 我们 心里 感慨万千
- Trong lòng chúng tôi xúc động vô cùng.
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 我 胸中 有 诸多 感慨
- Trong lòng tôi có rất nhiều cảm xúc.
- 些小 感慨
- một chút cảm khái.
- 他 感慨 朋友 的 珍贵
- Anh ấy cảm khái về sự quý giá của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
慨›