麻木 mámù
volume volume

Từ hán việt: 【ma mộc】

Đọc nhanh: 麻木 (ma mộc). Ý nghĩa là: tê; sự tê; tê tê; cuồng; ê, lãnh đạm, thờ ơ; dại, mê mệt (với việc gì đó); dại. Ví dụ : - 两腿有点麻木。 hai chân hơi tê tê.

Ý Nghĩa của "麻木" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

✪ 1. tê; sự tê; tê tê; cuồng; ê

由于局部长时间受压迫、接触低温或某些化学物质,或由于神经系统发生某些疾患等, 身体的某部分发生像蚂蚁爬那样不舒服的感觉, 这种现象叫麻较严重时局部感觉完全丧失, 这种现象叫木 麻木,泛指发麻的感觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两腿 liǎngtuǐ 有点 yǒudiǎn 麻木 mámù

    - hai chân hơi tê tê.

✪ 1. lãnh đạm, thờ ơ; dại

✪ 1. mê mệt (với việc gì đó); dại

So sánh, Phân biệt 麻木 với từ khác

✪ 1. 麻木 vs 麻痹

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là sự mất cảm giác của cơ thể, dịch ra là tê.
- Cả hai từ đều là động từ, có thể dùng cả trong văn viết và văn nói.
Khác:
- "麻木" là tình trạng tê liệt tạm thời của một bộ phận nào đó trên cơ thể do sự kích thích của ngoại vật, thuốc...
- "麻痹" là sự tê liệt tạm thời hoặc vĩnh viễn của một bộ phận nào đó trong dây thần kinh, mạch máu hoặc cơ bắp, do kích thích, bệnh tật.
- "麻痹" còn có nghĩa là một căn bệnh.
"麻木" không có nghĩa này.
- "麻痹" có thể mang tân ngữ, "麻木" không mang tân ngữ.

✪ 2. 麻醉 vs 麻木

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là sự mất cảm giác của cơ thể, dịch ra là tê.
- Cả hai từ đều là động từ, có thể dùng cả trong văn viết và văn nói.
Khác:
- "麻木" là tình trạng tê liệt tạm thời của một bộ phận nào đó trên cơ thể do sự kích thích của ngoại vật, thuốc...
- "麻醉" là sự mất phản ứng thần kinh tạm thời trong toàn bộ cơ thể hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể bằng các phương pháp kích thích như thuốc và châm cứu do nhu cầu y tế.
- "麻痹" có thể mang tân ngữ, "麻醉" không mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻木

  • volume volume

    - 麻木不仁 mámùbùrén

    - tê liệt; trơ trơ như gỗ đá

  • volume volume

    - 两腿 liǎngtuǐ 有点 yǒudiǎn 麻木 mámù

    - hai chân hơi tê tê.

  • volume volume

    - 万木 wànmù 凋零 diāolíng

    - cây cối điêu tàn

  • volume volume

    - 两段 liǎngduàn 木头 mùtou

    - Hai khúc gỗ。

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - bèi 电击 diànjī hòu 感到 gǎndào 麻木 mámù

    - Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.

  • volume volume

    - 两脚 liǎngjiǎo 发木 fāmù 动弹不得 dòngtanbudé

    - hai chân bị tê, không cựa quậy được.

  • volume volume

    - 两只 liǎngzhǐ 袖子 xiùzi dōu 麻花 máhuā le

    - hai ống tay áo đều sờn cả rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao