Đọc nhanh: 麻木 (ma mộc). Ý nghĩa là: tê; sự tê; tê tê; cuồng; ê, lãnh đạm, thờ ơ; dại, mê mệt (với việc gì đó); dại. Ví dụ : - 两腿有点麻木。 hai chân hơi tê tê.
✪ 1. tê; sự tê; tê tê; cuồng; ê
由于局部长时间受压迫、接触低温或某些化学物质,或由于神经系统发生某些疾患等, 身体的某部分发生像蚂蚁爬那样不舒服的感觉, 这种现象叫麻较严重时局部感觉完全丧失, 这种现象叫木 麻木,泛指发麻的感觉
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
✪ 1. lãnh đạm, thờ ơ; dại
✪ 1. mê mệt (với việc gì đó); dại
So sánh, Phân biệt 麻木 với từ khác
✪ 1. 麻木 vs 麻痹
Giống:
- Đều có nghĩa là sự mất cảm giác của cơ thể, dịch ra là tê.
- Cả hai từ đều là động từ, có thể dùng cả trong văn viết và văn nói.
Khác:
- "麻木" là tình trạng tê liệt tạm thời của một bộ phận nào đó trên cơ thể do sự kích thích của ngoại vật, thuốc...
- "麻痹" là sự tê liệt tạm thời hoặc vĩnh viễn của một bộ phận nào đó trong dây thần kinh, mạch máu hoặc cơ bắp, do kích thích, bệnh tật.
- "麻痹" còn có nghĩa là một căn bệnh.
"麻木" không có nghĩa này.
- "麻痹" có thể mang tân ngữ, "麻木" không mang tân ngữ.
✪ 2. 麻醉 vs 麻木
Giống:
- Đều có nghĩa là sự mất cảm giác của cơ thể, dịch ra là tê.
- Cả hai từ đều là động từ, có thể dùng cả trong văn viết và văn nói.
Khác:
- "麻木" là tình trạng tê liệt tạm thời của một bộ phận nào đó trên cơ thể do sự kích thích của ngoại vật, thuốc...
- "麻醉" là sự mất phản ứng thần kinh tạm thời trong toàn bộ cơ thể hoặc một bộ phận nào đó của cơ thể bằng các phương pháp kích thích như thuốc và châm cứu do nhu cầu y tế.
- "麻痹" có thể mang tân ngữ, "麻醉" không mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麻木
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 万木 凋零
- cây cối điêu tàn
- 两段 木头
- Hai khúc gỗ。
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 被 电击 后 , 感到 麻木
- Anh ấy bị tê liệt sau khi bị điện giật.
- 两脚 发木 , 动弹不得
- hai chân bị tê, không cựa quậy được.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
麻›