Đọc nhanh: 触摸感应灯 (xúc mạc cảm ứng đăng). Ý nghĩa là: Đèn cảm ứng.
触摸感应灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn cảm ứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触摸感应灯
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 可 触摸 的 肿瘤
- Ung thư có thể chạm được.
- 他 对 此事 很 有 感触
- anh ấy rất có cảm xúc với việc này.
- 她 的 反应 让 我们 感到 诧异
- Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.
- 感觉 我 不 应该 收下 它
- Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó
- 她 的 感性 常 触动 人心
- Cảm xúc của cô ấy thường chạm đến trái tim.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
感›
摸›
灯›
触›