Đọc nhanh: 感想 (cảm tưởng). Ý nghĩa là: cảm tưởng; cảm nghĩ. Ví dụ : - 他分享了对电影的感想。 Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.. - 我们交流了读书的感想。 Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.. - 她写下了旅行的感想。 Cô ấy đã viết cảm nghĩ về chuyến du lịch.
感想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm tưởng; cảm nghĩ
由接触外界事物引起的思想反应
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
- 我们 交流 了 读书 的 感想
- Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.
- 她 写下 了 旅行 的 感想
- Cô ấy đã viết cảm nghĩ về chuyến du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感想
✪ 1. A + 对 + (有) + 什么/如何 + 感想?
A đối với B có cảm nghĩ/ cảm tưởng gì?
- 你 对 这部 电影 有 什么 感想 ?
- Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?
- 他 对 这次 旅行 有 如何 感想 ?
- Anh ấy có cảm nghĩ gì về chuyến đi này?
- 她 对 工作 的 感想 如何 ?
- Cảm nghĩ của cô ấy về công việc thế nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 感想 với từ khác
✪ 1. 感想 vs 体会
"体会" được hiểu thông qua trải nghiệm của bản thân mà lĩnh hội được, là danh từ và động từ, có thể mang theo tân ngữ, "感想" chỉ là danh từ, không thể mang tân ngữ.
Cách dùng hai từ tương đương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感想
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
- 他 分享 了 对 电影 的 感想
- Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.
- 你 对 这部 电影 有 什么 感想 ?
- Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?
- 她 想 挽回 这 段 感情
- Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.
- 她 对 工作 的 感想 如何 ?
- Cảm nghĩ của cô ấy về công việc thế nào?
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 她 写下 了 旅行 的 感想
- Cô ấy đã viết cảm nghĩ về chuyến du lịch.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
感›