感想 gǎnxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【cảm tưởng】

Đọc nhanh: 感想 (cảm tưởng). Ý nghĩa là: cảm tưởng; cảm nghĩ. Ví dụ : - 他分享了对电影的感想。 Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.. - 我们交流了读书的感想。 Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.. - 她写下了旅行的感想。 Cô ấy đã viết cảm nghĩ về chuyến du lịch.

Ý Nghĩa của "感想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

感想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm tưởng; cảm nghĩ

由接触外界事物引起的思想反应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng le duì 电影 diànyǐng de 感想 gǎnxiǎng

    - Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 交流 jiāoliú le 读书 dúshū de 感想 gǎnxiǎng

    - Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.

  • volume volume

    - 写下 xiěxià le 旅行 lǚxíng de 感想 gǎnxiǎng

    - Cô ấy đã viết cảm nghĩ về chuyến du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感想

✪ 1. A + 对 + (有) + 什么/如何 + 感想?

A đối với B có cảm nghĩ/ cảm tưởng gì?

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 什么 shénme 感想 gǎnxiǎng

    - Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?

  • volume

    - duì 这次 zhècì 旅行 lǚxíng yǒu 如何 rúhé 感想 gǎnxiǎng

    - Anh ấy có cảm nghĩ gì về chuyến đi này?

  • volume

    - duì 工作 gōngzuò de 感想 gǎnxiǎng 如何 rúhé

    - Cảm nghĩ của cô ấy về công việc thế nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 感想 với từ khác

✪ 1. 感想 vs 体会

Giải thích:

"体会" được hiểu thông qua trải nghiệm của bản thân mà lĩnh hội được, là danh từ và động từ, có thể mang theo tân ngữ, "感想" chỉ là danh từ, không thể mang tân ngữ.
Cách dùng hai từ tương đương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感想

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué jiù 想个 xiǎnggè 小丑 xiǎochǒu 累坏 lèihuài le 自己 zìjǐ

    - Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.

  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng le duì 电影 diànyǐng de 感想 gǎnxiǎng

    - Anh ấy đã chia sẻ cảm nghĩ về bộ phim.

  • volume volume

    - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 什么 shénme 感想 gǎnxiǎng

    - Bạn có cảm nghĩ gì về bộ phim này?

  • volume volume

    - xiǎng 挽回 wǎnhuí zhè duàn 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò de 感想 gǎnxiǎng 如何 rúhé

    - Cảm nghĩ của cô ấy về công việc thế nào?

  • volume volume

    - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

  • volume volume

    - 写下 xiěxià le 旅行 lǚxíng de 感想 gǎnxiǎng

    - Cô ấy đã viết cảm nghĩ về chuyến du lịch.

  • volume volume

    - duì zuǒ de 思想 sīxiǎng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao