感到 gǎndào
volume volume

Từ hán việt: 【cảm đáo】

Đọc nhanh: 感到 (cảm đáo). Ý nghĩa là: cảm thấy; thấy. Ví dụ : - 他感到有些困惑。 Anh ấy cảm thấy hơi bối rối.. - 孩子们感到非常兴奋。 Bọn trẻ cảm thấy rất phấn khích.. - 她感到有点紧张。 Cô ấy cảm thấy hơi căng thẳng.

Ý Nghĩa của "感到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

感到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm thấy; thấy

觉得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感到 gǎndào 有些 yǒuxiē 困惑 kùnhuò

    - Anh ấy cảm thấy hơi bối rối.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 感到 gǎndào 非常 fēicháng 兴奋 xīngfèn

    - Bọn trẻ cảm thấy rất phấn khích.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Cô ấy cảm thấy hơi căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感到

✪ 1. A + 使 + B +感到 + ...

A làm B cảm thấy như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi 使 shǐ 感到 gǎndào hěn 高兴 gāoxīng

    - Tin tức này khiến anh ấy cảm thấy rất vui.

  • volume

    - 工作 gōngzuò 压力 yālì 使 shǐ 感到 gǎndào 很累 hěnlèi

    - Áp lực công việc khiến cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • volume

    - 电影 diànyǐng 使 shǐ 我们 wǒmen 感到 gǎndào hěn 感动 gǎndòng

    - Bộ phim khiến chúng tôi cảm thấy rất xúc động.

  • volume

    - 失败 shībài 使 shǐ 感到 gǎndào hěn 失望 shīwàng

    - Thất bại khiến anh ấy cảm thấy rất thất vọng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. 感到+ Tính từ(高兴/舒服/愧疚/热/冷)

cảm thấy như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 感到 gǎndào hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi cảm thấy rất vui.

  • volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 愧疚 kuìjiù

    - Cô ấy cảm thấy rất áy náy.

  • volume

    - 感到 gǎndào hěn ma

    - Bạn cảm thấy rất nóng không?

  • volume

    - 我们 wǒmen 感到 gǎndào 非常 fēicháng lěng

    - Chúng tôi cảm thấy rất lạnh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 感到 với từ khác

✪ 1. 感到 vs 感觉 vs 觉得

Giải thích:

"感到" và "觉得" đều là động từ, đều có thể đi kèm với tân ngữ, "感觉" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "感到" và "觉得" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感到

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 感到 gǎndào hěn 寂寞 jìmò

    - Anh cảm thấy cô đơn một mình.

  • volume volume

    - 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 感到疲倦 gǎndàopíjuàn

    - Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 人多 rénduō 虽然 suīrán zài 沙漠 shāmò zhōng 行进 xíngjìn 感到 gǎndào 枯寂 kūjì

    - bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 质疑 zhìyí ràng 感到 gǎndào 丈夫 zhàngfū 已经 yǐjīng 不爱 bùài le

    - Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān hòu 总是 zǒngshì 感到 gǎndào lèi

    - Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.

  • volume volume

    - xià 放到 fàngdào 农村 nóngcūn 十年 shínián 归口 guīkǒu 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 专业 zhuānyè 荒疏 huāngshū le 许多 xǔduō

    - anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 感到 gǎndào hěn 难过 nánguò

    - Thực tế là tôi thấy rất buồn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao