Đọc nhanh: 感到 (cảm đáo). Ý nghĩa là: cảm thấy; thấy. Ví dụ : - 他感到有些困惑。 Anh ấy cảm thấy hơi bối rối.. - 孩子们感到非常兴奋。 Bọn trẻ cảm thấy rất phấn khích.. - 她感到有点紧张。 Cô ấy cảm thấy hơi căng thẳng.
感到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy; thấy
觉得
- 他 感到 有些 困惑
- Anh ấy cảm thấy hơi bối rối.
- 孩子 们 感到 非常 兴奋
- Bọn trẻ cảm thấy rất phấn khích.
- 她 感到 有点 紧张
- Cô ấy cảm thấy hơi căng thẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感到
✪ 1. A + 使 + B +感到 + ...
A làm B cảm thấy như thế nào
- 这个 消息 使 他 感到 很 高兴
- Tin tức này khiến anh ấy cảm thấy rất vui.
- 工作 压力 使 她 感到 很累
- Áp lực công việc khiến cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 电影 使 我们 感到 很 感动
- Bộ phim khiến chúng tôi cảm thấy rất xúc động.
- 失败 使 他 感到 很 失望
- Thất bại khiến anh ấy cảm thấy rất thất vọng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. 感到+ Tính từ(高兴/舒服/愧疚/热/冷)
cảm thấy như thế nào
- 我 感到 很 高兴
- Tôi cảm thấy rất vui.
- 她 感到 非常 愧疚
- Cô ấy cảm thấy rất áy náy.
- 你 感到 很 热 吗 ?
- Bạn cảm thấy rất nóng không?
- 我们 感到 非常 冷
- Chúng tôi cảm thấy rất lạnh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 感到 với từ khác
✪ 1. 感到 vs 感觉 vs 觉得
"感到" và "觉得" đều là động từ, đều có thể đi kèm với tân ngữ, "感觉" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "感到" và "觉得" không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感到
- 他 一个 人 感到 很 寂寞
- Anh cảm thấy cô đơn một mình.
- 他 丝毫 没有 感到疲倦
- Anh ấy mảy may không cảm thấy mệt mỏi.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 他 上班 后 总是 感到 累
- Sau khi đi làm, anh ấy luôn cảm thấy mệt.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 事实上 , 我 感到 很 难过
- Thực tế là tôi thấy rất buồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
感›