觉得 juéde
volume volume

Từ hán việt: 【giác đắc】

Đọc nhanh: 觉得 (giác đắc). Ý nghĩa là: cảm thấy; thấy, nghĩ; cho rằng; thấy rằng; nghĩ rằng. Ví dụ : - 我觉得脚疼。 Tôi cảm thấy đau chân.. - 我觉得不舒服。 Tôi cảm thấy không thoải mái.. - 他觉得很开心。 Anh ấy cảm thấy rất vui.

Ý Nghĩa của "觉得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

觉得 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cảm thấy; thấy

产生某种感觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 脚疼 jiǎoténg

    - Tôi cảm thấy đau chân.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 舒服 shūfú

    - Tôi cảm thấy không thoải mái.

  • volume volume

    - 觉得 juéde hěn 开心 kāixīn

    - Anh ấy cảm thấy rất vui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghĩ; cho rằng; thấy rằng; nghĩ rằng

认为 (语气较不肯定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde 可能 kěnéng huì lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Tôi nghĩ anh ấy có thể đến dự bữa tiệc.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这个 zhègè 方案 fāngàn 大概 dàgài 可行 kěxíng

    - Anh ấy cho rằng kế hoạch này có thể khả thi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 觉得

✪ 1. 让 + Danh từ chỉ người + 觉得…

làm ai thấy/ cảm thấy như nào

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè 消息 xiāoxi ràng 觉得 juéde hěn 惊讶 jīngyà

    - Tin tức này làm cô ấy thấy rất ngạc nhiên.

  • volume

    - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ ràng 老师 lǎoshī 觉得 juéde hěn 满意 mǎnyì

    - Kết quả này khiến thầy rất hài lòng.

✪ 2. A + 觉得…

A cảm thấy...

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 觉得 juéde 孩子 háizi 长大 zhǎngdà le

    - Người mẹ cảm thấy con đã lớn.

  • volume

    - xiǎo míng 觉得 juéde 有点累 yǒudiǎnlèi le

    - Tiểu Minh cảm thấy hơi mệt.

So sánh, Phân biệt 觉得 với từ khác

✪ 1. 感到 vs 感觉 vs 觉得

Giải thích:

"感到" và "觉得" đều là động từ, đều có thể đi kèm với tân ngữ, "感觉" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "感到" và "觉得" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觉得

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 觉得 juéde 这份 zhèfèn 报告 bàogào 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 觉得 juéde 很愧 hěnkuì

    - Họ cảm thấy rất xấu hổ.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 觉得 juéde hěn 别扭 bièniǔ

    - Anh ấy trong lòng thấy rất khó chịu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 觉得 juéde 非常 fēicháng 鼓舞 gǔwǔ

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.

  • volume volume

    - 今年冬天 jīnniándōngtiān 觉得 juéde 格外 géwài 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 觉得 juéde 有点 yǒudiǎn 疲倦 píjuàn

    - Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao