Đọc nhanh: 断线传感器触发方式 (đoạn tuyến truyền cảm khí xúc phát phương thức). Ý nghĩa là: Phương thức kích hoạt sensor chỉ dưới.
断线传感器触发方式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương thức kích hoạt sensor chỉ dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断线传感器触发方式
- 接 传感 线
- nối dây cảm biển
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 音乐 是 他 发泄 情感 的 方式
- Âm nhạc là cách anh ấy giải tỏa cảm xúc.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 就是 无线 上 传到 服务器
- Đó là một tải lên không dây đến một máy chủ.
- 我们 以 批发 交易方式 进货
- Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
发›
器›
式›
感›
断›
方›
线›
触›