感戴 gǎndài
volume volume

Từ hán việt: 【cảm đái】

Đọc nhanh: 感戴 (cảm đái). Ý nghĩa là: cảm kích; biết ơn (đối với cấp trên).

Ý Nghĩa của "感戴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

感戴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm kích; biết ơn (đối với cấp trên)

感激而拥护 (用于对上级)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感戴

  • volume volume

    - 感恩戴德 gǎnēndàidé

    - Mang ơn; đội ơn; biết ơn

  • volume volume

    - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • volume volume

    - 不要 búyào 流露 liúlù 自卑感 zìbēigǎn

    - Đừng để lộ ra cảm giác tự ti

  • volume volume

    - 两国关系 liǎngguóguānxì 问题 wèntí hěn 敏感 mǐngǎn

    - Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 臭小子 chòuxiǎozǐ néng gěi 惹事 rěshì jiù 感恩戴德 gǎnēndàidé le

    - Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā cháng 走动 zǒudòng 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

  • volume volume

    - shàng 完药 wányào hòu 感觉 gǎnjué 好多 hǎoduō le

    - Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+13 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIWTC (十戈田廿金)
    • Bảng mã:U+6234
    • Tần suất sử dụng:Rất cao