Đọc nhanh: 她给我的感觉还不错. Ý nghĩa là: Tôi rất có cảm giác với cô ấy! (Diễn tả cảm giác tốt đẹp hoặc ấn tượng đối với ai đó).
她给我的感觉还不错. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi rất có cảm giác với cô ấy! (Diễn tả cảm giác tốt đẹp hoặc ấn tượng đối với ai đó)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 她给我的感觉还不错.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 我 自觉 今天 的 表现 还 不错
- Tôi tự cảm thấy hôm nay mình thể hiện khá tốt.
- 我 知道 你们 觉得 不公 但 他 说 的 没错
- Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
- 我 还 不敢相信 你 居然 还 想 少 给 的哥 小费
- Tôi không thể tin rằng bạn đã cố gắng làm cứng người lái xe taxi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
她›
感›
我›
的›
给›
觉›
还›
错›