Đọc nhanh: 深感 (thâm cảm). Ý nghĩa là: để cảm nhận sâu sắc. Ví dụ : - 我们深深感谢你的支持。 Chúng tôi rất biết ơn sự hỗ trợ của bạn.
深感 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cảm nhận sâu sắc
to feel deeply
- 我们 深深 感谢 你 的 支持
- Chúng tôi rất biết ơn sự hỗ trợ của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深感
- 你 深有 此感
- Anh có cảm nghĩ sâu sắc như vậy.
- 她 因 未能 获得 奖金 而 深感 不满
- Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.
- 他们 之间 的 感情 很深
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他 对 她 的 情感 非常 深厚
- Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.
- 他们 复合 后 感情 更深 了
- Sau khi tái hợp, tình cảm của họ sâu hơn.
- 他 对 生活 有 很 深 的 情感 投入
- Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
深›