Đọc nhanh: 感应 (cảm ứng). Ý nghĩa là: cảm ứng; tác động qua lại, sự cảm ứng; tính cảm ứng. Ví dụ : - 凡是动物都有对外界的刺激发生比较灵敏的感应的特性。 mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
感应 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm ứng; tác động qua lại
某些物体或电磁装置受到电场或磁场的作用而发生电磁状态的变化,叫做感应也叫诱导
✪ 2. sự cảm ứng; tính cảm ứng
因受外界影响而引起相应的感情或动作
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感应
- 她 的 反应 让 我们 感到 诧异
- Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 这事 让 人 感觉 膈 应
- Chuyện này làm người cảm thấy khó chịu.
- 我 感谢 你 是 应该 的
- Tôi cảm ơn bạn là điều nên làm mà.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
感›