Đọc nhanh: 感染 (cảm nhiễm). Ý nghĩa là: lây; nhiễm; lây nhiễm, truyền; cảm hóa; lan truyền; lan tỏa. Ví dụ : - 病人因感染而发烧。 Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.. - 他不小心感染了流感。 Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.. - 感染后需要及时就医。 Bị lây nhiễm cần điều trị y tế kịp thời.
感染 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lây; nhiễm; lây nhiễm
受到传染
- 病人 因 感染 而 发烧
- Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 感染 后 需要 及时 就医
- Bị lây nhiễm cần điều trị y tế kịp thời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. truyền; cảm hóa; lan truyền; lan tỏa
通过语言或行为引起别人相同的思想感情
- 这种 气氛 感染 了 所有人
- Bầu không khí này lan tỏa đến mọi người.
- 她 的 快乐 感染 了 我们
- Niềm vui của cô ấy lan tỏa đến chúng tôi.
- 他 的 热情 感染 了 我们 班
- Sự nhiệt tình của anh ấy lan tỏa cả lớp tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感染
- 她 的 积极 劲儿 感染 了 大家
- Tinh thần tích cực của cô ấy đã truyền cảm hứng cho mọi người.
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
- 他 不 小心 感染 了 流感
- Anh ấy vô tình mắc bệnh cúm.
- 她 的 快乐 感染 了 我们
- Niềm vui của cô ấy lan tỏa đến chúng tôi.
- 她 的 热情 感染 了 我们
- Sự nhiệt tình của cô ấy đã lan tỏa đến chúng tôi.
- 他 在 旅行 中 染上 了 感冒
- Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
- 我 只能 期待 有 一天 终于 消灭 这种 细菌 感染
- Tôi chỉ có thể chờ đợi một ngày nào đó cuối cùng cũng loại bỏ được vi khuẩn lây nhiễm này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
染›
nhuộm dần; ngấm dần; tiêm nhiễm; tẩm nhiễm
Truyền Nhiễm
tiêm nhiễm; nhuốm (người hoặc sự vật trong một thời gian dài tiếp xúc thường xuyên với những thói quen trong cuộc sống thì sẽ dần dần bị ảnh hưởng, thường chỉ cái xấu)
Ảnh Hưởng
Cảm Xúc, Xúc Cảm, Cảm Động
khuyến thiện (trong Phật giáo dùng để chỉ việc khuyên người ta làm việc thiện)quyên góp
nhiễm; nhiễm phảitiêm nhiễm (do tiếp xúc mà bị ảnh hưởng không tốt); nhuốm; tập nhiễmvấybợtẩm nhiễm
tiêm nhiễm; nhiễm phảithói xấu; tập quán xấutập nhiễm
thấm; thấm ướtthấm nhuần
Giáo Hoá, Giáo Dục Cảm Hoá
cảm hoá; cải tạocảm cách
thấm vào; ngấm vào (dịch thể)đượm nhuầnthâm nhiễm; nhiễm; bị nhiễm; ngấm; tiêm nhiễm (lời nói xằng bậy); xâm nhiễmngấm vàonổi hạch; kết hạch