chù
volume volume

Từ hán việt: 【xúc】

Đọc nhanh: (xúc). Ý nghĩa là: tiếp xúc; đụng; chạm; va, xúc động; cảm động; gợi; làm mủi lòng, giật (điện). Ví dụ : - 她的手触到了桌子。 Tay cô ấy chạm đến bàn.. - 球触到了地面。 Bóng chạm đến mặt đất.. - 他的故事触动人心。 Câu chuyện của anh ấy làm cảm động lòng người.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp xúc; đụng; chạm; va

接触;碰;撞

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 手触 shǒuchù dào le 桌子 zhuōzi

    - Tay cô ấy chạm đến bàn.

  • volume volume

    - 球触 qiúchù dào le 地面 dìmiàn

    - Bóng chạm đến mặt đất.

✪ 2. xúc động; cảm động; gợi; làm mủi lòng

因某种刺激而引起(感情变化等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 故事 gùshì 触动 chùdòng 人心 rénxīn

    - Câu chuyện của anh ấy làm cảm động lòng người.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 触动 chùdòng le

    - Lời nói của cô ấy làm tôi cảm động.

✪ 3. giật (điện)

人体直接接触电源

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 点儿 diǎner bié 触电 chùdiàn

    - Con cẩn thận chút, đừng để điện giật!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - yòng 简练 jiǎnliàn ér 鲜明 xiānmíng de 笔触 bǐchù lái 表现 biǎoxiàn 祖国 zǔguó 壮丽 zhuànglì de 河山 héshān

    - anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc

  • volume volume

    - 接触 jiēchù dào le de shǒu

    - Anh ấy chạm vào tay tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn xiāng 抵触 dǐchù

    - Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.

  • volume volume

    - duì 此事 cǐshì hěn yǒu 感触 gǎnchù

    - anh ấy rất có cảm xúc với việc này.

  • volume volume

    - cóng 接触 jiēchù de rén 来看 láikàn 这种 zhèzhǒng 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 不错 bùcuò

    - Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 应该 yīnggāi duō gēn 群众 qúnzhòng 接触 jiēchù

    - Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì 触动 chùdòng le de xīn

    - Câu chuyện của anh ta đã chạm đến trái tim tôi.

  • volume volume

    - zài 暗中摸索 ànzhōngmōsuo le 半天 bàntiān 忽然 hūrán 触动 chùdòng le 什么 shénme xiǎng le 一下 yīxià

    - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Hóng
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBLMI (弓月中一戈)
    • Bảng mã:U+89E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao