Đọc nhanh: 设法 (thiết pháp). Ý nghĩa là: nghĩ cách; tìm cách; liệu cách. Ví dụ : - 他设法让自己冷静下来。 Anh ấy cố gắng làm cho bản thân bình tĩnh lại.. - 我们要设法解决这个问题。 Chúng ta phải tìm cách giải quyết vấn đề này.. - 我设法让所有人都满意。 Tôi đã tìm cách làm hài lòng mọi người.
设法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ cách; tìm cách; liệu cách
表示想办法(做事情)
- 他 设法 让 自己 冷静下来
- Anh ấy cố gắng làm cho bản thân bình tĩnh lại.
- 我们 要 设法 解决 这个 问题
- Chúng ta phải tìm cách giải quyết vấn đề này.
- 我 设法 让 所有人 都 满意
- Tôi đã tìm cách làm hài lòng mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 设法
✪ 1. 设法 + Động từ (克服,联系,帮...)
- 我 当然 会 想方设法 帮 你 的
- Tất nhiên tôi sẽ tìm mọi cách để giúp bạn.
- 遇到 了 困难 我们 要 设法 克服
- Khi gặp khó khăn, chúng ta phải tìm cách khắc phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设法
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
- 我 设法 自立 而 不 求助于 我 的 父母
- Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.
- 他 无法 设想 未来 的 变化
- Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 她 设法 解决 家庭 矛盾
- Cô ấy tìm cách giải quyết mâu thuẫn gia đình.
- 我们 一定 要 想方设法 完成 这项 任务
- Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
设›