设法 shèfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【thiết pháp】

Đọc nhanh: 设法 (thiết pháp). Ý nghĩa là: nghĩ cách; tìm cách; liệu cách. Ví dụ : - 他设法让自己冷静下来。 Anh ấy cố gắng làm cho bản thân bình tĩnh lại.. - 我们要设法解决这个问题。 Chúng ta phải tìm cách giải quyết vấn đề này.. - 我设法让所有人都满意。 Tôi đã tìm cách làm hài lòng mọi người.

Ý Nghĩa của "设法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

设法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩ cách; tìm cách; liệu cách

表示想办法(做事情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 设法 shèfǎ ràng 自己 zìjǐ 冷静下来 lěngjìngxiàlai

    - Anh ấy cố gắng làm cho bản thân bình tĩnh lại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 设法 shèfǎ 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta phải tìm cách giải quyết vấn đề này.

  • volume volume

    - 设法 shèfǎ ràng 所有人 suǒyǒurén dōu 满意 mǎnyì

    - Tôi đã tìm cách làm hài lòng mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 设法

✪ 1. 设法 + Động từ (克服,联系,帮...)

Ví dụ:
  • volume

    - 当然 dāngrán huì 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ bāng de

    - Tất nhiên tôi sẽ tìm mọi cách để giúp bạn.

  • volume

    - 遇到 yùdào le 困难 kùnnán 我们 wǒmen yào 设法 shèfǎ 克服 kèfú

    - Khi gặp khó khăn, chúng ta phải tìm cách khắc phục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设法

  • volume volume

    - 大家 dàjiā bāng 设想 shèxiǎng 办法 bànfǎ

    - Mọi người giúp tôi nghĩ cách.

  • volume volume

    - 设法 shèfǎ 自立 zìlì ér 求助于 qiúzhùyú de 父母 fùmǔ

    - Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 设想 shèxiǎng 未来 wèilái de 变化 biànhuà

    - Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.

  • volume volume

    - zhèng 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 按计划 ànjìhuà 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.

  • volume volume

    - 设法 shèfǎ 解决 jiějué 家庭 jiātíng 矛盾 máodùn

    - Cô ấy tìm cách giải quyết mâu thuẫn gia đình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设法 shèfǎ 欺骗 qīpiàn 弗雷德 fúléidé 放弃 fàngqì zài 董事会 dǒngshìhuì de 职位 zhíwèi

    - Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.

  • volume volume

    - dāng 命运 mìngyùn 递给 dìgěi 一个 yígè suān 柠檬 níngméng shí 设法 shèfǎ 制造 zhìzào 成甜 chéngtián de 柠檬汁 níngméngzhī

    - Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao