Đọc nhanh: 心态 (tâm thái). Ý nghĩa là: tâm lý; tâm thế . Ví dụ : - 我们要保持良好的心态。 Chúng ta cần giữ tâm lý tốt.. - 最近病人的心态不错。 Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.
心态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm lý; tâm thế
心理状态
- 我们 要 保持良好 的 心态
- Chúng ta cần giữ tâm lý tốt.
- 最近 病人 的 心态 不错
- Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心态
✪ 1. 以/用/抱着...的 + 心态 + Động từ
làm gì đó với tâm thế...
- 我以 乐观 的 心态 面对 困难
- Tôi đối mặt với khó khăn bằng tâm thế lạc quan
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
✪ 2. Động từ (调整/保持/平衡...) + 心态
điều chỉnh/duy trì/cân bằng... + tâm lý
- 我们 要 保持 积极 的 心态
- Chúng ta cần giữ tâm lý tích cực.
- 你 需要 调整 自己 的 心态
- Bạn cần điều chỉnh tâm lý của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心态
- 变态心理
- tâm lý bất thường
- 他 总是 保持 着 和平 的 心态
- Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 她 有 一个 健全 的 心理 状态
- Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.
- 她 的 心态 十分 乐观
- Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.
- 她 的 身心状态 越来越 好
- Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
- 我们 要 保持 积极 的 心态
- Chúng ta cần giữ tâm lý tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
态›