心态 xīntài
volume volume

Từ hán việt: 【tâm thái】

Đọc nhanh: 心态 (tâm thái). Ý nghĩa là: tâm lý; tâm thế . Ví dụ : - 我们要保持良好的心态。 Chúng ta cần giữ tâm lý tốt.. - 最近病人的心态不错。 Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.

Ý Nghĩa của "心态" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

心态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tâm lý; tâm thế

心理状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保持良好 bǎochíliánghǎo de 心态 xīntài

    - Chúng ta cần giữ tâm lý tốt.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 病人 bìngrén de 心态 xīntài 不错 bùcuò

    - Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心态

✪ 1. 以/用/抱着...的 + 心态 + Động từ

làm gì đó với tâm thế...

Ví dụ:
  • volume

    - 我以 wǒyǐ 乐观 lèguān de 心态 xīntài 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Tôi đối mặt với khó khăn bằng tâm thế lạc quan

  • volume

    - yòng 积极 jījí de 心态 xīntài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.

✪ 2. Động từ (调整/保持/平衡...) + 心态

điều chỉnh/duy trì/cân bằng... + tâm lý

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 积极 jījí de 心态 xīntài

    - Chúng ta cần giữ tâm lý tích cực.

  • volume

    - 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 自己 zìjǐ de 心态 xīntài

    - Bạn cần điều chỉnh tâm lý của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心态

  • volume volume

    - 变态心理 biàntàixīnlǐ

    - tâm lý bất thường

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 保持 bǎochí zhe 和平 hépíng de 心态 xīntài

    - Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.

  • volume volume

    - 为了 wèile 病态 bìngtài 操控 cāokòng 人心 rénxīn

    - Đối với một mạng xã hội để thao túng.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 健全 jiànquán de 心理 xīnlǐ 状态 zhuàngtài

    - Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.

  • volume volume

    - de 心态 xīntài 十分 shífēn 乐观 lèguān

    - Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.

  • volume volume

    - de 身心状态 shēnxīnzhuàngtài 越来越 yuèláiyuè hǎo

    - Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.

  • volume volume

    - yòng 积极 jījí de 心态 xīntài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 积极 jījí de 心态 xīntài

    - Chúng ta cần giữ tâm lý tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao