Đọc nhanh: 想法设法 (tưởng pháp thiết pháp). Ý nghĩa là: Tìm mọi cách. Ví dụ : - 你真的想去?他肯定会想法设法的去阻止你。 Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.
想法设法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tìm mọi cách
- 你 真的 想 去 ? 他 肯定 会 想法 设法 的 去 阻止 你
- Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想法设法
- 大家 帮 我 设想 办法
- Mọi người giúp tôi nghĩ cách.
- 我 当然 会 想方设法 帮 你 的
- Tất nhiên tôi sẽ tìm mọi cách để giúp bạn.
- 他 无法 设想 未来 的 变化
- Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.
- 你 真的 想 去 ? 他 肯定 会 想法 设法 的 去 阻止 你
- Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 我们 一定 要 想方设法 完成 这项 任务
- Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.
- 母亲 生气 的 时候 , 姐姐 总 想 设法 宽解
- khi mà mẹ nổi giận, chị luôn tìm cách làm cho mẹ nguôi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
法›
设›
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
Trăm Phương Nghìn Kế
cũngđể cho nó tất cả của bạnđi đến đó với tất cả những gì bạn cóném toàn bộ trọng lượng của bạn ra sau nó