Đọc nhanh: 想来 (tưởng lai). Ý nghĩa là: có lẽ. Ví dụ : - 从这里修涵洞想来是可行的。 đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
✪ 1. có lẽ
表示只是根据推测,不敢完全肯定
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想来
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 他 从来不 想
- Anh ấy không bao giờ muốn trở thành
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
来›