Đọc nhanh: 想见 (tưởng kiến). Ý nghĩa là: suy ra. Ví dụ : - 从这件小事上可以想见他的为人。 từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào.
想见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy ra
由推想而知道
- 从 这件 小事 上 可以 想见 他 的 为 人
- từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想见
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 我 想 提醒 大家 , 眼见为实
- Tôi muốn nhắc nhở mọi người, có thấy hãy tin.
- 他 没 回答 我 , 想必 是 没 听见 我 的话
- anh ấy không trả lời tôi, chắc là anh ấy không nghe tiếng tôi hỏi.
- 她 想明 他 的 意见
- Cô ấy muốn làm rõ ý kiến của mình.
- 好久没 见到 你 了 , 真想 你 !
- Lâu lắm không gặp bạn rồi, thật nhớ bạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
见›