Đọc nhanh: 课本 (khoá bản). Ý nghĩa là: sách; sách giáo khoa; sách học. Ví dụ : - 这本课本内容很丰富。 Sách này có nội dung rất phong phú.. - 我忘记带课本去学校了。 Tôi quên mang sách đến trường rồi.. - 老师让我们打开课本。 Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.
课本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách; sách giáo khoa; sách học
教科书
- 这本 课本 内容 很 丰富
- Sách này có nội dung rất phong phú.
- 我 忘记 带 课本 去 学校 了
- Tôi quên mang sách đến trường rồi.
- 老师 让 我们 打开 课本
- Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.
- 她 在 整理 自己 的 课本
- Cô ấy đang sắp xếp sách của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课本
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 这本 课本 内容 很 丰富
- Sách này có nội dung rất phong phú.
- 他 刚刚 完成 本科课程
- Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.
- 我 本来 要 上课 , 没想到 生病 了
- Lúc đầu tôi phải đi học, không ngờ lại bị ốm.
- 这本 语文 教材 有 30 课
- Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.
- 老师 让 我们 打开 课本
- Giáo viên bảo chúng tôi mở sách.
- 这 本书 当 一堂课 用
- Cuốn sách này tương đương một buổi học.
- 除了 课本 , 只 看过 言情小说
- Ngoại trừ sách giáo khoa, tôi chỉ đọc tiểu thuyết lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
课›