Đọc nhanh: 信手 (tín thủ). Ý nghĩa là: tiện tay. Ví dụ : - 信手挥霍。 tiêu tiền như nước. - 信手写来。 tiện tay viết ra.
信手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện tay
随手
- 信手 挥霍
- tiêu tiền như nước
- 信 手写 来
- tiện tay viết ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信手
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 手册 里 有 重要 信息
- Trong vở ghi có thông tin quan trọng.
- 她 写诗 总能 信手拈来
- Cô ấy viết thơ rất dễ dàng.
- 这 篇文章 是 乘 一时 的 兴会 , 信手 写出 的
- bài văn này được viết tuỳ theo hứng khởi nhất thời.
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 总是 能 信手拈来 地 解决
- Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.
- 这 是 他 亲手 写 的 信
- Đây là bức thư do anh ấy tự tay viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
手›