Đọc nhanh: 课 (khoá). Ý nghĩa là: giờ học; giờ lên lớp, môn, tiết học; giờ học. Ví dụ : - 星期六下午没课。 Chiều thứ bảy không có giờ học.. - 我们要准时上课。 Chúng ta phải lên lớp đúng giờ.. - 我最喜欢数学课。 Tôi thích nhất môn Toán.
课 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. giờ học; giờ lên lớp
有计划的分段教学
- 星期六 下午 没课
- Chiều thứ bảy không có giờ học.
- 我们 要 准时 上课
- Chúng ta phải lên lớp đúng giờ.
✪ 2. môn
教学的科目
- 我 最 喜欢 数学课
- Tôi thích nhất môn Toán.
- 今天 我们 上 语文课
- Hôm nay chúng ta học môn Ngữ văn.
✪ 3. tiết học; giờ học
教学的时间单位
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 明天 我们 有 两节课
- Ngày mai chúng ta có hai tiết học.
✪ 4. phòng; ban
行政机构按工作性质分设的办事部门
- 我 在 会计课 工作 五年 了
- Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.
- 他 是 秘书 课 的 负责人
- Anh ấy là người phụ trách phòng thư ký.
✪ 5. thuế; thuế khoá; thuế má
旧指赋税
- 国课 的 征收 政策 很 严格
- Chính sách thu thuế nhà nước rất nghiêm ngặt.
- 他 每年 都 按时 交课
- Anh ấy hàng năm đều nộp thuế đúng hạn.
✪ 6. bói (một kiểu bói toán)
占卜的 一种
- 她 学习 了 打卦 和 起 课 的 技巧
- Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.
- 课 的 结果 常常 让 人 惊讶
- Kết quả của bói toán thường khiến người ta ngạc nhiên.
课 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu thuế; đánh thuế; phạt tiền; bị phạt
征税; 罚款
- 政府 决定 课税 新 产品
- Chính phủ quyết định thu thuế sản phẩm mới.
- 违法者 将 被 课以 罚款
- Người vi phạm pháp luật sẽ bị phạt tiền.
课 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài học
教材的段落
- 这本 教科书 共有 二十五 课
- Có 25 bài học trong cuốn sách này.
- 这本 语文 教材 有 30 课
- Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 课
✪ 1. Động từ + (没/有/上/下/讲/停/补/备/逃) + 课
- 我 今天 没 上课
- Hôm nay tôi không có tiết học.
- 老师 讲课 讲得 很 好
- Giáo viên giảng bài rất hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 下 喽 课 就 回家
- Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 预习 新课 是 学生 的 任务
- Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
课›