Đọc nhanh: 性情中人 (tính tình trung nhân). Ý nghĩa là: chỉ người giàu cảm xúc; cảm xúc bộc lộ ra ngoài; hành động theo suy nghĩ; ý thích; không che đậy; không giả dối..
性情中人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ người giàu cảm xúc; cảm xúc bộc lộ ra ngoài; hành động theo suy nghĩ; ý thích; không che đậy; không giả dối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性情中人
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 中国 人 非常 热情
- Người Trung Quốc rất nhiệt tình.
- 那 人 性情 特别 豪放
- Tính tình của người đó đặc biệt phóng khoáng.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 在 生产 中起 决定性 作用 的 是 人
- trong sản xuất nhân tố có tác dụng quyết định chính là con người.
- 性情柔顺 的 人 很 受欢迎
- Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
人›
性›
情›