Đọc nhanh: 情绪性饥饿 (tình tự tính ki ngã). Ý nghĩa là: Chỉ những khi gặp chuyện buồn; hoặc gặp chuyện vui sẽ ăn rất nhiều.
情绪性饥饿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ những khi gặp chuyện buồn; hoặc gặp chuyện vui sẽ ăn rất nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情绪性饥饿
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 他 今天 的 情绪 异常
- Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.
- 他 充满 了 负面 情绪
- Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
情›
绪›
饥›
饿›