Đọc nhanh: 性情和顺 (tính tình hoà thuận). Ý nghĩa là: Tính tình hòa thuận.
性情和顺 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính tình hòa thuận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性情和顺
- 性情 宽 和
- tính tình rộng rãi.
- 性情 和 易
- tính tình nhã nhặn
- 性情 和顺
- tính tình hiền lành.
- 性情柔顺
- tính tình dịu hiền.
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 门球 竞赛 的 主要 特点 是 顺序 性 和 周期性 规律
- Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.
- 性情 倔强 不 驯顺
- Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.
- 性情柔顺 的 人 很 受欢迎
- Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
性›
情›
顺›