Đọc nhanh: 急电 (cấp điện). Ý nghĩa là: điện khẩn.
✪ 1. điện khẩn
需要赶紧传送的电报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急电
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 爸爸 着急 地 打电话
- Bố vội vã gọi điện thoại.
- 电脑 坏 了 , 我 急坏 了
- Máy tính hỏng rồi, tôi lo quá.
- 我会 拨打 紧急 电话
- Tôi sẽ gọi điện thoại khẩn cấp.
- 停电 让 医院 急需 发电
- Mất điện làm bệnh viện cần phát điện khẩn cấp.
- 除非 有 急事 , 我 才 会 打电话
- Tôi sẽ không gọi trừ khi đó là trường hợp khẩn cấp.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
- 急需 用款 , 盼速 电汇 五千元
- cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
电›