volume volume

Từ hán việt: 【xúc】

Đọc nhanh: (xúc). Ý nghĩa là: vội vàng; gấp gáp; vội; gấp (thời gian), thúc đẩy; thúc giục, xích lại gần; lại gần; gần. Ví dụ : - 会议安排得很短促。 Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.. - 我们时间很急促。 Thời gian của chúng tôi rất gấp gáp.. - 他做事很仓促。 Anh ấy làm việc rất vội vàng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội vàng; gấp gáp; vội; gấp (thời gian)

急迫;匆忙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì 安排 ānpái hěn 短促 duǎncù

    - Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 时间 shíjiān hěn 急促 jícù

    - Thời gian của chúng tôi rất gấp gáp.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 仓促 cāngcù

    - Anh ấy làm việc rất vội vàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thúc đẩy; thúc giục

催;推动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 催促 cuīcù 我们 wǒmen 快点 kuàidiǎn

    - Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 努力 nǔlì 和平 hépíng

    - Họ nỗ lực để thúc đẩy hòa bình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 合作 hézuò

    - Dự án này thúc đẩy hợp tác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xích lại gần; lại gần; gần

靠近;使距离短

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他促 tācù 过来 guòlái 说话 shuōhuà

    - Anh ấy lại gần đây và nói chuyện với tôi.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 促向 cùxiàng 主人 zhǔrén

    - Con chó nhỏ xích lại gần chủ nhân.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 促 + Tân ngữ ( 经济/ 发展/ 和平 )

Thúc đẩy cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 经济 jīngjì

    - Chúng ta cần thúc đẩy kinh tế.

  • volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà néng 促发展 cùfāzhǎn

    - Kế hoạch này có thể thúc đẩy phát triển.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 促进 vs 促

Giải thích:

Đối tượng của "" có thể là người, cũng có thể là công việc và sự nghiệp.Đối tượng của "促进" thường là sự ngiệp và công việc, không phải là người.
"" còn có nghĩa là khoảng thời gian ngắn, "促进" không có ý nghĩa này, "" được dùng trong văn nói, "促进" được dùng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 会议 huìyì 安排 ānpái hěn 短促 duǎncù

    - Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.

  • volume volume

    - 促狭 cùxiá guǐ 。 ( 促狭 cùxiá de rén )

    - đồ quỷ đùa dai.

  • volume volume

    - 促膝谈心 cùxītánxīn

    - ngồi tâm sự

  • volume volume

    - 促进 cùjìn 贸易往来 màoyìwǎnglái

    - Thúc đẩy trao đổi thương mại.

  • volume volume

    - 促进 cùjìn 两国 liǎngguó de 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước.

  • volume volume

    - 会议 huìyì zhōng de 促进 cùjìn le 合作 hézuò

    - Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.

  • volume volume

    - 高速公路 gāosùgōnglù 促进 cùjìn le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao