Đọc nhanh: 促 (xúc). Ý nghĩa là: vội vàng; gấp gáp; vội; gấp (thời gian), thúc đẩy; thúc giục, xích lại gần; lại gần; gần. Ví dụ : - 会议安排得很短促。 Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.. - 我们时间很急促。 Thời gian của chúng tôi rất gấp gáp.. - 他做事很仓促。 Anh ấy làm việc rất vội vàng.
促 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; gấp gáp; vội; gấp (thời gian)
急迫;匆忙
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 我们 时间 很 急促
- Thời gian của chúng tôi rất gấp gáp.
- 他 做事 很 仓促
- Anh ấy làm việc rất vội vàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
促 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thúc đẩy; thúc giục
催;推动
- 他 催促 我们 快点
- Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.
- 他们 努力 促 和平
- Họ nỗ lực để thúc đẩy hòa bình.
- 这个 项目 促 合作
- Dự án này thúc đẩy hợp tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xích lại gần; lại gần; gần
靠近;使距离短
- 他促 过来 和 我 说话
- Anh ấy lại gần đây và nói chuyện với tôi.
- 小狗 促向 主人
- Con chó nhỏ xích lại gần chủ nhân.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 促
✪ 1. 促 + Tân ngữ ( 经济/ 发展/ 和平 )
Thúc đẩy cái gì đó
- 我们 需要 促 经济
- Chúng ta cần thúc đẩy kinh tế.
- 这个 计划 能 促发展
- Kế hoạch này có thể thúc đẩy phát triển.
So sánh, Phân biệt 促 với từ khác
✪ 1. 促进 vs 促
Đối tượng của "促" có thể là người, cũng có thể là công việc và sự nghiệp.Đối tượng của "促进" thường là sự ngiệp và công việc, không phải là người.
"促" còn có nghĩa là khoảng thời gian ngắn, "促进" không có ý nghĩa này, "促" được dùng trong văn nói, "促进" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 促狭 鬼 。 ( 促狭 的 人 )
- đồ quỷ đùa dai.
- 促膝谈心
- ngồi tâm sự
- 促进 贸易往来
- Thúc đẩy trao đổi thương mại.
- 促进 两国 的 文化交流
- Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước.
- 会议 中 的 和 气 促进 了 合作
- Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 他 催促 我 快点 出发
- Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›