Đọc nhanh: 思潮 (tư trào). Ý nghĩa là: trào lưu tư tưởng; tư trào, tâm tư. Ví dụ : - 文艺思潮。 trào lưu tư tưởng văn nghệ.. - 思潮起伏。 khơi dậy tâm tư.
思潮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trào lưu tư tưởng; tư trào
某一时期内在某一阶级或阶层中反映当时社会政治情况而有较大影响的思想潮流
- 文艺 思潮
- trào lưu tư tưởng văn nghệ.
✪ 2. tâm tư
接二连三的思想活动
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思潮
- 文艺 思潮
- trào lưu tư tưởng văn nghệ.
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 潮剧 很 有意思
- Triều kịch rất thú vị.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
潮›