思维 sīwéi
volume volume

Từ hán việt: 【tư duy】

Đọc nhanh: 思维 (tư duy). Ý nghĩa là: tư duy. Ví dụ : - 女人的思维方式不同于男人。 Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.. - 思维决定行为。 Tư duy quyết định hành vi.. - 她有创造性的思维。 Cô ấy có tư duy sáng tạo.

Ý Nghĩa của "思维" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

思维 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tư duy

在表象、概念的基础上进行分析、综合、判断、推理等认识活动的过程思维是人类特有的一种精神活动,是从社会实践中产生的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 女人 nǚrén de 思维 sīwéi 方式 fāngshì 不同于 bùtóngyú 男人 nánrén

    - Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.

  • volume volume

    - 思维 sīwéi 决定 juédìng 行为 xíngwéi

    - Tư duy quyết định hành vi.

  • volume volume

    - yǒu 创造性 chuàngzàoxìng de 思维 sīwéi

    - Cô ấy có tư duy sáng tạo.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú 有助于 yǒuzhùyú 拓展 tuòzhǎn 思维 sīwéi

    - Đọc sách giúp mở rộng tư duy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 思维

✪ 1. Định ngữ + (的) + 思维

tư duy gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 开放 kāifàng de 思维 sīwéi 有助于 yǒuzhùyú 学习 xuéxí

    - Tư duy cởi mở giúp ích cho việc học tập.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 创新 chuàngxīn de 思维 sīwéi

    - Chúng ta cần tư duy sáng tạo.

  • volume

    - de 思维 sīwéi 方式 fāngshì hěn 独特 dútè

    - Cách tư duy của cô ấy rất độc đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 思维 với từ khác

✪ 1. 思想 vs 思维

Giải thích:

Kết quả của "思维" là suy nghĩ được thể hiện bằng ngôn ngữ hoặc từ ngữ.
"思维" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, ngôn ngữ nói ít dùng.
"思想" thường được sử dụng.
"有思想" đề cập đến việc có những cách nhìn nhận độc đáo về sự vật và "思维" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思维

  • volume volume

    - 思维 sīwéi 敏锐 mǐnruì

    - Anh ta có tư duy nhạy bén.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén de 思维 sīwéi 方式 fāngshì 不同于 bùtóngyú 男人 nánrén

    - Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.

  • volume volume

    - zài 困境 kùnjìng yào qián zhù le 思维 sīwéi

    - Trong trường hợp khó khăn cần phải kiềm chế được suy nghĩ.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 驾驭 jiàyù 自己 zìjǐ de 思维 sīwéi

    - Bạn cần kiểm soát suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 通过 tōngguò 自动化 zìdònghuà 扩展 kuòzhǎn le 人类 rénlèi 神经系统 shénjīngxìtǒng de 功能 gōngnéng 思维 sīwéi 决断 juéduàn de 才能 cáinéng

    - Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.

  • volume volume

    - yǒu 创造性 chuàngzàoxìng de 思维 sīwéi

    - Cô ấy có tư duy sáng tạo.

  • volume volume

    - 开放 kāifàng de 思维 sīwéi 有助于 yǒuzhùyú 学习 xuéxí

    - Tư duy cởi mở giúp ích cho việc học tập.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 思维 sīwéi shì 凭借 píngjiè 语言 yǔyán lái 进行 jìnxíng de

    - tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao