胡思乱想 húsīluànxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hồ tư loạn tưởng】

Đọc nhanh: 胡思乱想 (hồ tư loạn tưởng). Ý nghĩa là: nghĩ ngợi lung tung; nghĩ vớ vẩn; nghĩ lung tung; nghĩ bậy nghĩ bạ; nghĩ quàng nghĩ xiên; lo quanh; lo lắng vớ vẩn. Ví dụ : - 你别胡思乱想哪会多嫌你一个? anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?. - 你别胡思乱想了快快睡觉吧。 Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!

Ý Nghĩa của "胡思乱想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胡思乱想 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩ ngợi lung tung; nghĩ vớ vẩn; nghĩ lung tung; nghĩ bậy nghĩ bạ; nghĩ quàng nghĩ xiên; lo quanh; lo lắng vớ vẩn

没有根据或不切实际地瞎想

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié 胡思乱想 húsīluànxiǎng 哪会 nǎhuì 多嫌 duōxián 一个 yígè

    - anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 胡思乱想 húsīluànxiǎng le 快快 kuàikuài 睡觉 shuìjiào ba

    - Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡思乱想

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng hěn 蒙昧 méngmèi

    - Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.

  • volume volume

    - 不假思索 bùjiǎsīsuǒ ( 用不着 yòngbuzháo xiǎng )

    - chẳng suy nghĩ gì.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 胡思乱想 húsīluànxiǎng le 快快 kuàikuài 睡觉 shuìjiào ba

    - Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!

  • volume volume

    - 思想 sīxiǎng 已中 yǐzhōng le

    - Tư tưởng của anh ấy đã bị đầu độc.

  • volume volume

    - yòng 马列主义 mǎlièzhǔyì 胡志明 húzhìmíng 思想 sīxiǎng 武装 wǔzhuāng 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo

    - đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 胡思乱想 húsīluànxiǎng 哪会 nǎhuì 多嫌 duōxián 一个 yígè

    - anh đừng có suy nghĩ lung tung, làm sao có thể xem anh là người thừa được?

  • volume volume

    - méi tīng wán jiù 胡乱 húluàn 批评 pīpíng 一气 yīqì

    - Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao