Đọc nhanh: 思想体系 (tư tưởng thể hệ). Ý nghĩa là: hệ tư tưởng; tư tưởng hệ, hình thái ý thức, ý thức hệ. Ví dụ : - 磅礴于全世界 dâng trào trên toàn thế giới.
思想体系 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hệ tư tưởng; tư tưởng hệ
成体系的思想
- 磅礴 于 全世界
- dâng trào trên toàn thế giới.
✪ 2. hình thái ý thức
意识形态
✪ 3. ý thức hệ
在一定的经济基础上形成的, 人对于世界和社会的有系统的看法和见解, 哲学、政治、艺术、宗教、道德等是它的具体表现意识形态是上层建筑的组成部分, 在阶级社会里具有阶级性 也叫观念形态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思想体系
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 语言 是 思想 的 载体
- Ngôn ngữ là phương tiện truyền đạt của tư tưởng.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
思›
想›
系›