Đọc nhanh: 心烦气躁 (tâm phiền khí táo). Ý nghĩa là: kích động, khó chịu (thành ngữ).
心烦气躁 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kích động
agitated
✪ 2. khó chịu (thành ngữ)
annoyed (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心烦气躁
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 他 心情 逾加 烦躁 了
- Tâm trạng anh ấy ngày càng bực bội hơn.
- 自从 分手 以后 , 他 心情 一直 烦躁 不堪
- Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 不要 为 这些 事 烦心
- Đừng lo lắng về những chuyện này.
- 孩子 太 淘气 , 让 人 烦心
- Trẻ con nghịch ngợm khiến người ta bận tâm.
- 孩子 太 淘气 , 真让人 烦心
- thằng bé này rất nghịch ngợm, khiến người khác phải bận tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
气›
烦›
躁›